Máy sấy tầng sôi sản xuất tại Việt Nam
Đặc Điểm Và Tính Năng Kỹ Thuật:
- Máy được dùng để sấy khô, các loại bột cốm, hạt trong các nghành dược phẩm, thực phẩm,vv…
- Máy được thiết kế dựa trên những tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật tiên tiến nhất, phù hợp với tiêu chuẩn GMP – WHO.
- Thời gian sấy khô nhanh (15->30 phút/mẻ thời gian sấy tùy thuộc vào từng loại sản phẩm để cho ra sản phẩm có độ đồng đều cao.
- Thời gian sấy phun tạo hạt từ 3 – 4h/ mẻ phụ thuộc vào dịch phun và các loại cốm.
- Cơ chế vận hành: Máy điều khiển hoàn toàn tự động bằng PLC với màn hình mầu Touchsreen 10 Inch, hoạt động theo quy trình.
- Máy có cấu tạo đơn giản gồm các bộ phận có thể tách dời thuận tiện cho quá trình vệ sinh, bảo dưỡng. Các buồng làm việc của máy được làm kín bằng jion silicon giúp tiết kiệm thay thế jion trong quá trình sử dụng máy.
- Máy có chế độ rung giũ túi lọc tự động định kỳ thay thế cho việc phảy kéo bằng tay.
- Hệ thống điện thiết kế phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế nhằm sử dụng điện an toàn (IEC364) của hội đồng kỹ thuật điện quốc tế.
Thông số kỹ thuật cơ bản:
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Model: STS – 200 |
1 | Kích thước máy (DxRxC) mm | 3800 x 1880 x 3400 |
2 | Công suất sấy/mẻ (kg) | 100 – 200 |
3 | Công suất motor quạt hút (Kw) | 22.5 |
4 | Công suất điện trở nhiệt (Kw) | 80 |
5 | Nhiệt độ sấy tối đa Max | 90oC |
6 | Công suất khí nén ( bar) | 6-7 |
7 | Công suất điện tiêu thụ (Kw) | 90 |
8 | Nguồn điện | 3phas – 380V – 50Hz |
9 | Nguồn khí nén | 6-7bar 8-9m3/hr |
10 | Độ ồn (dB) | <90 |
Linh kiện chính: Thiết bị lắp cho máy sấy tầng sôi được chọn lựa loại có chất lượng cao:
STT | Tên thiết bị | Hiệu/ Xuất xứ |
I | Thiết bị điều khiển tự động chính | |
1 | Màn hình màu Touchscreen HMI 10 Inch | Delta – Taiwan |
2 | PLC seri DVP12SE | Delta – Taiwan |
3 | Module mở rộng ,Module nhiệt | Delta – Taiwan |
4 | Biến tần 22 KW | Delta – Taiwan |
5 | Bộ nguồn 200W | Delta – Taiwan |
6 | Biến tần bơm nhu động 1.0 HP | Delta – Taiwan |
7 | Bộ kiểm soát phase | Selec |
8 | Đồng hồ nhiệt + Đế | Delta – Taiwan |
9 | Đồng hồ hiển thị dòng/ áp (V/A) | Selec |
10 | Biến dòng (CT200) | NUX |
11 | MCCB 3P 225A 10KA | ABB |
12 | MCCB 3 P 150A 10KA | ABB |
13 | MCCB 3 P 100A 10KA | ABB |
14 | MCB 2P 6A 6KA | ABB |
15 | MCB 1P 6A 6KA | ABB |
16 | FUSE + Đế | OMEGA |
17 | Contactor 250A | ABB |
18 | Bộ chia tín hiệu | DRAGO |
19 | Relay trung gian + đế | RELEQUICK |
20 | Relay step + đế / 1122770000 | Weidmuller |
21 | MAIN SWITCH | Schneider |
22 | Đèn Báo 220V Mầu Vàng | Schneider |
23 | Đèn Báo 220V Mầu Xanh | Schneider |
24 | Đèn Báo 220V Mầu Đỏ | Schneider |
25 | Công Tắc 2 vị trí tự giữ | Schneider – Pháp |
26 | Công tắc 3 vị trí tự giữ | Schneider |
27 | Nút nhấn có đèn (24V Mầu xanh) | Schneider |
28 | Nút nhấn có đèn (24V Màu đỏ) | Schneider |
29 | Nút dừng khẩn | Schneider |
30 | Cảm biến từ | Sick |
31 | Quạt giải nhiệt | SANYO |
32 | Điện trở Inox | Việt Nam lắp ráp nguyên liệu Korea |
II | Thiết bị khí nén chính | |
1 | Valve solenoid | Hàn Quốc |
2 | Bộ lọc khí nén | Hàn Quốc |
3 | Bộ cấp dầu | Hàn Quốc |
4 | Công tắc áp suất | Hàn Quốc |
5 | Xylanh | Aitac – Taiwan |
6 | Công tắc & Van khí nén mở súng phun | MacVan + Festo |
III | Các thiết bị khác | |
2 | Motor quạt hút 22kw | Teco-Taiwan |
4 | Đèn chiếu sáng | VinaLED- Việt Nam |
V | Thiết bị khác | |
1 | Súng phun dịch tạo hạt 3 đầu phun
Súng có chức năng chống nghẹt theo tiêu chuẩn đức. |
SCHLICK (Đức) |
2 | Bơm nhu động
– Đầu bơm : Chế tạo tại công ty – Động cơ bơm : Gongji – Taiwan – Có các ưu điểm: + Độ bền cao, ổn định, phù hợp với máy sấy tầng sôi. + Chi phí bảo trì, thay thế linh kiện thấp và nhanh chóng do chủ động được hoàn toàn trong việc chế tạo linh kiện thay thế. |
Chế tạo tại công ty |
3 | Joint silicon dạng D làm kín hệ thống | TQ – ĐL |
(Ghi chú: Khi chế tạo bên bán có thể thay một vài loại linh kiện bằng hàng hiệu khác có chất lượng tương đương trở lên).
Mô tả chi tiết cấu hình máy sấy tầng sôi:
STT | Diễn giải | SL | |
I | Máy sấy và tạo hạt tầng sôi tự động model :STS-200, bao gồm | 01 | |
I.1 | Máy cấu hình tiêu chuẩn cho sấy tạo hạt và sấy thường | 1 máy | |
1.1 | – Các phần tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu làm bằng inox 316L gồm: Buồng sấy, Buồng chứa sản phẩm.
– Các phần không tiếp xúc với nghuyên liệu làm bằng inox 304 bao gồm chân máy, xe đẩy nguyên liệu, thân buồng treo túi lọc, buồng cấp nhiệt, tủ điện,tủ điều khiển. Phần chân máy bằng thép bọc bao ngoài bằng inox 304. Toàn bộ inox được nhập khẩu Posco hàn quốc có CO,CQ |
1 bộ | |
1.2 | – Thiết kế không tạo góc chết mọi góc cạnh đều được bo R. các mặt inox tiếp xúc với nguyên liệu được đánh bóng tới Ra.0.5 ngăn nguyên liệu bám dính. Và rễ dàng cho việc vệ sinh máy.
– Hệ thống túi lọc sản phẩm bằng vải cotong chống tĩnh điện trong quá trình sấy. – Thiết kế thân buồng sấy quay góc 90 độ để vệ sinh lau chùi máy sau những lần sấy được rễ dàng. |
1 bộ | |
1.3 | Có van canh bướm đóng mở cửa gió vào trong quá trình khởi động máy.Và đóng mở khi giũ túi lọc. | 1 cái | |
1.4 | Gia nhiệt : Bằng điện trở, buồng gia nhiệt kết cấu bằng thép sơm tĩnh điện | 1 bộ | |
1.5 | Máy có cảm biết từ khi tháo cụm dò nhiệt cốm xe nguyên liệu mới kéo ra ngoài được, khi đẩy xe vào vị trí và lắp cụm dò nhiệt vào xe nguyên liệu, chốt khoá tự động đóng lại không cho kéo xe ra mà chưa tháo cụm dò nhiệt cốm. | 1 bộ | |
1.6 | Máy có chế độ rung giũ túi lọc tự động bằng Xilanh khí nén
Thay túi tự động khi hết mẻ sấy người vận hành xoay buồng sấy ra 90 độ và bấm nút thay túi hệ thống xilanh sẽ hạ túi xuống dưới để tháo. |
||
1.7 | Túi lọc tay áo 18 tay vải chống tĩnh điện (Vải nhập khẩu hàn quốc) | 2 bộ | |
1.8 | Thân máy có van chống cháy nổ khi áp trong buồng sấy cao van tự động bung ra. | 1 bộ | |
1.9 | Có bypass máy để đóng mở gió trong quá trình giũ túi lọc và kiểm soát nhiệt kép. Bảo đảm an toàn tối đa cho thiết bị và cho người sử dụng. | 1 bộ | |
2 | Thùng dịch phun 3 lớp 100 lít có ra nhiệt )
– Thùng chứa dịch phun của máy bằng thùng 03 lớp inox (lớp tiếp xúc với dịch bằng inox 316L) có gia nhiệt, bảo ôn, khuấy dịch bằng động cơ điện AIR motor khí nén Công suất ra nhiệt 12kw |
1 cái | |
3 | Bơm nhu động: Chế tạo tai công ty tiến đạt với động cơ của Taiwan, có các ưu điểm: Độ bền cao, chi phí bảo trì, thay thế linh kiện thấp và nhanh chóng do chủ động được hoàn toàn trong việc chế tạo linh kiện thay thế.
Bơm dịch phun lưu lượng 1.5 lít/ phút tốc độ bơm max 145V/phút |
1 cái | |
4 | Súng phun : Nhập khẩu của đức | 1 cái | |
5 | Hệ thống điều khiển: Điều khiển tự động PLC – màn hình màu Touch Screen 10 Inch. Có cổng kết nối USB và thẻ nhớ.
– Nội dung điều khiển gồm: – Trạng thái làm việc (Theo dõi quá trình máy hoạt động).. – Thời gian sấy thường và thời gian sấy phun, nhiệt sản phẩm, nhiệt gió vào, hiển thị nhiệt gió ra. – Tốc độ bơm nhu động (phun dịch). tốc độ quạt hút – Hệ thống bảo vệ an toàn cho máy và cho sản phẩm. – Thiết lập quy trình sấy tự động cho từng loại sản phẩm. · Chương trình điều khiển bằng Tiếng Việt, thân thiện với người sử dụng, điều khiển máy rất đơn giản và dễ dàng. · Ngoài chế độ chạy tự động máy còn có chế độ chạy tay (bán tự động), rất tiện lợi cho việc kiểm tra thử nghiệm, thử súng,… |
1 bộ | |
6 | Các tính năng kèm theo | ||
6.1 | Hệ thống lọc khí đầu vào (Tủ lọc đặt ngay trên trần kỹ thuật, phía trên máy) : Qua 04 cấp lọc : Lưới ngăn côn trùng bằng inox -> Lọc thô (G4) -> Lọc trung F8 -> Lọc Hepa H13 99,97%.
– Lọc HEPA đặt sau buồng gia nhiệt – là loại chịu nhiệt max: 250oC . – Có thiết bị theo dõi chênh áp qua lọc, cho biết tình trạng lọc, khi nào cần thay lọc Hepa – Khung vỏ tủ lọc bằng thép sơn tĩnh điện, phía trong từ sau buồng gia nhiệt tới khoang lọc Hepa có bọc lót lớp Inox phía trong. Buồng gia nhiệt trở bằng Inox 304. – Thiết kế tủ lọc theo từng khoang, dễ tháo lắp khi vệ sinh, dễ thay lọc |
1 HT | |
6.2 | Lọc HEPA chịu nhiệt
KT: 610 x 610 x 292mm Hiệu xuất: 99,97%@0,3micron Lưu lượng: 3.400m3/h Tiêu chuẩn: EN1822-H13 Khung Inox Chịu nhiệt max: 250oC Chênh áp đầu: 250pa Chênh áp thay thế: 600pa Gioăng cao su 02 mặt Tiêu chuẩn châu Âu (Sản xuất TQ) Lắp ráp Việt nam |
2 cái | |
6.3 | Hệ thống lọc khí đầu ra Khung vỏ bằng thép sơn tĩnh điện (Tủ lọc đặt ngay trên trần kỹ thuật, phía trên máy) :
– Lọc túi f8 hiệu quả lọc > =95% ( 1Bộ = 02 cái) – Tủ lọc bằng thép sơn tĩnh điện. – Thiết kế tủ lọc theo từng khoang, dễ tháo lắp khi vệ sinh, dễ thay thế lọc. (Đường ống dẫn khí thải từ tủ lọc ra ngoài dài Max : 5 mét) |
1 HT | |
6.4 | Lọc túi F8, 6 túi
KT: 592 x 592 x 530mm, 6 túi Hiệu xuất: 95% Khung GI Tiêu chuẩn châu Âu (Sản xuất TQ) Lắp ráp Việt nam |
4 Cái | |
6.4 | Đèn chiếu sáng buồng sấy : Đèn loại đèn Led tiết kiệm điện năng | 1 Cái | |
6.5 | Đồng hồ chênh áp Dwyer Magnehelic : 2000-750PA
Dãy đo : 0-750Pa – Kích thước: 100mm |
1 cái | |
I.2 | Các tính năng mở rộng (Option chọn thêm) | ||
1 | Hệ thống phun nước rữa vệ sinh (CIP), Bao gồm : Bơm nước, cầu phun nước, Van – đường ống và hệ thống điều khiển
Bơm nước : 1.2 kw, đầu bơm bằng Inox (Ebara) – Được thiết kế hoàn hảo với quả cầu phun nước 360o – phun dưới áp lực cao để làm sạch. – Thiết bị khí nén (Có thồi cả khí nén khi vệ sinh) – Hệ thống CIP được lập trình chạy cho nhiều chế độ : Phun nước thường; phun nước RO (Hai đường van nước vào bơm) ; thổi khí làm sạch. (Đường ống cấp nước rữa tới bơm dài max : 50m – Loại ống mềm, không gồm ống dẫn nước thải ra ngoài phòng đặt máy) |
1 HT |
Video Máy sấy tầng sôi
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đại diện nhập khẩu và phân phối trực tiếp
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO MÁY THÀNH Ý
Hotline: Mr.Công – 0868 222 664
Email: congpvx@gmail.com
Hân hạnh được phục vụ quý khách hàng trong những dự án sắp tới!
LIÊN HỆ ĐẶT HÀNG