Máy bao phim kết hợp bao đường tự động 3-5 kg/h
1. Đặc điểm và tính năng kỹ thuật máy bao phim tự động model: BP-3-5kg:
1.1 Các đặc điểm kỹ thuật chung:
Máy được thiết kế, chế tạo theo những tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật tiên tiến nhất:
+ Thiết kế máy theo tiêu chuẩn Phù hợp GMP – WHO
+ Hệ thống điện thiết kế phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế nhằm sử dụng điện an toàn (IEC 364).
- Máy dùng để bao phim, (Option) các loại viên nén, viên hoàn.
- Điều khiển hoàn toàn tự động bằng PLC với màn hình màu Touchscreen. Rất dễ vận hành, không phụ thuộc nhiều vào kinh nhiệm, tay nghề người vận hành.
- Máy được thiết kế chuẩn ở dạng module : Máy tiêu chuẩn + Tính năng tự chọn (Option), từng tính năng đều cho phép lắp ngay khi mua máy hoặc lắp thêm sau này khi có nhu cầu
- Máy được thiết kế theo yêu cầu: Tăng độ cứng vững của khung, lớp bọc Inox; Tăng tính năng an toàn về cả phần kết cấu cơ, động lực và điện của máy.
1.2 Các thông số kỹ thuật cơ bản:
TT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Model: BP-5 |
1 | Đường kính lồng bao 3-5 kg | Ø 500 mm |
2 | Năng suất bao phim /mẻ (Tuỳ loại nguyên liệu) | 3-5 kg |
3 | Động cơ lồng bao | 0,75kw |
4 | Tốc độ lồng bao điều khiển vô cấp bằng Inverter | 1.0 ÷ 30rpm |
5 | Nhiệt độ khí nóng tối đa Max | 80oC |
6 | Công suất điện trở Max | 30 kw |
7 | Công suất motor quạt hút | 3.7Kw(Lưu lượng 2500)áp2000 |
8 | Công suất motor quạt khí nóng | 0.75Kw(Lưu lượng 2500) áp 60 |
9 | Nguồn khí nén | 6-7bar
8-9m3/hr |
10 | Nguồn điện | 380V 3P 50Hz |
11 | Kích thước máy chính (D x R x C ) Appro. | 1162x1158x1670mm |
1.3 Linh kiện chính: Thiết bị lắp cho máy được chọn lựa loại có chất lượng cao:
STT | Tên thiết bị | Hiệu/ Xuất xứ |
I | Thiết bị điều khiển tự động chính | |
1 | Màn hình màu Touchscreen 7 Inch | Delta – Taiwan |
2 | PLC | Delta – Taiwan |
3 | Module mở rộng ,Module nhiệt | Delta – Taiwan |
4 | Biến tần | Delta – Taiwan |
5 | Bộ nguồn | Delta – Taiwan |
II | Thiết bị điện chính | |
1 | Main switch | Schneider |
2 | Công tắc, Nút nhấn, Đèn báo | Schneider |
3 | Emergency stop | Schneider |
4 | Relay trung gian | Schneider |
5 | CB ,Contactor | ABB |
6 | Relay nhiệt | ABB |
7 | Bảo vệ mất pha | Select-India |
8 | Đồng hồ hiển thị dòng- áp | SELEC |
9 | Đồng hồ nhiệt (Nhiệt An toàn) | Autonics – Korea |
10 | Sensor nhiệt | Sam II- Korea |
11 | Điện trở Inox | Việt Nam lắp ráp nguyên liệu Korea |
III | Thiết bị khí nén chính | |
1 | Valve solenoid điều khiển xilanh đóng mở van | Hàn Quốc |
2 | Bộ lọc khí nén | Hàn Quốc |
3 | Bộ cấp dầu | Hàn Quốc |
4 | Công tắc áp suất | Hàn Quốc |
5 | Xylanh | Aitac – Taiwan |
6 | Van điện từ đóng mở khí nén súng phun | Macvan |
7 | Công tắc đóng mở súng phun | Festo |
IV | Các thiết bị khác | |
1 | Motor quạt thổi | Teco-Taiwan |
2 | Motor quạt hút | Teco-Taiwan |
3 | Motor lồng bao | Taiwan |
4 | Đèn chiếu sáng | VinaLED- Việt Nam |
V | Thiết bị khác | |
1 | Súng phun bao phim | Nước sản xuất: Đức |
2 | Bơm nhu động
– Đầu bơm : Tiến Đạt chế tạo – Động cơ bơm : Nhật – Có các ưu điểm: + Độ bền cao, ổn định, phù hợp với máy bao phim + Chi phí bảo trì, thay thế linh kiện thấp và nhanh chóng do chủ động được hoàn toàn trong việc chế tạo linh kiện thay thế. |
Chế tạo tại công ty |
3 | Toàn bộ bạc đạn của máy | SKF |
4 | Joint silicon cửa máy | China |
(Ghi chú: Khi chế tạo bên sản xuất có thể thay một vài loại linh kiện bằng hàng hiệu khác có chất lượng tương đương trở lên).
CHI TIẾT VỀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT- CẤU HÌNH MÁY VÀ GIÁ CẢ
I.1 | Diễn giải | SL | ||
1 | Máy bao phim tự động model :BP- 5 kg bao gồm | 1 máy | ||
1 | Máy chính: | 1 máy | ||
1.1 |
– Khung máy : Khung máy bọc Inox 304, phần buồng bao kết cấu 02 lớp có cách nhiệt, đảm bảo cách nhiệt tồt không ảnh hưởng tới môi trường bên ngoài và không ảnh hưởng đến nhiệt năng của máy. – Máy được thiết kế mặt trước đỡ lồng bao có bản lề quay góc 180 độ thuận tiện trong quá trình thay đổi lòng bao được rễ dàng . – Thiết kế không tạo góc nhọn-mọi góc, cạnh đều bo R; Các mặt Inox (tiếp xúc với nguyên liệu) được làm nhẵn và đánh bóng tới Ra.< 0,5 ngăn nguyên liệu bám dính. Xử lý mối ghép, góc cạnh, bề mặt tinh xảo, dễ dàng cho việc lau chùi, vệ sinh máy. |
1 bộ | ||
1.2 |
Lồng bao, cánh đảo: – Tất cả các phần xúc với nguyên liệu bằng Inox 316L lồng bao 5kg và lồng bao 10 kg mỗi lồng có bộ cánh đảo riêng biệt bằng inox 316L được lắp cố định trong lòng bao. – Toàn bộ lồng bao, cánh đảo được đánh bóng toàn bộ trong và ngoài. – Thiết kế không tạo góc nhọn-mọi góc, cạnh đều bo R; Các mặt Inox (tiếp xúc với nguyên liệu) được làm nhẵn và đánh bóng tới Ra.< 0,5 ngăn nguyên liệu bám dính. Xử lý mối ghép, góc cạnh, bề mặt tinh xảo, dễ dàng cho việc lau chùi, vệ sinh máy. – Máy được thiết kế riêng biệt thay đổi lồng bao |
1bộ | ||
Miệng hút, miệng thổi trong lồng bao.
Máy có 1 bộ miệng hút gió và thổi gió toàn bộ làm bằng inox 304 được đánh bóng toàn bộ. |
01bộ | |||
1.3 | Có van tay điều chỉnh lưu lượng gió vào – ra trong buồng bao | 1 cái | ||
1.4 | Gia nhiệt : Bằng điện trở, buồng gia nhiệt kết cấu bằng Inox | 1 bộ | ||
1.5 | Có bypass nhiệt và kiểm soát nhiệt kép. Bảo đảm an toàn tối đa cho thiết bị và cho người sử dụng. | 1 bộ | ||
2 | Thùng dịch bao phim.
Thùng dịch bao phim 1 lớp dung tích 20 lít khuấy dịch bằng động cơ khí nén toàn bộ thùng dịch bằng inox 316 |
1 cái | ||
3 | Bơm nhu động: Công ty cơ khí tiến Đạt chế tạo với động cơ của nhật, có các ưu điểm: Độ bền cao, chi phí bảo trì, thay thế linh kiện thấp và nhanh chóng do chủ động được hoàn toàn trong việc chế tạo linh kiện thay thế. | 1 cái | ||
4 |
Súng phun : SCHLICK-Mod.970/7-1 S 75 version 1.0, D 4.1051/1 bore dia. 1.2 mm liquid insert extended, with cleaning needle and fixing block for Ø 10 mm with ABC cap, (patented ABC-Technology®) O-rings EPDM/FDA 1.4404 Item: 44241 Nước sản xuất: Đức |
1 cái | ||
5 |
Hệ thống điều khiển: Điều khiển tự động PLC – màn hình màu Touch Screen 7 Inch. Nội dung điều khiển gồm: – Trạng thái làm việc (Theo dõi quá trình máy hoạt động).. – Thời gian bao, nhiệt viên, nhiệt gió vào, hiển thị nhiệt gió ra. – Tốc độ bơm nhu động (phun dịch). tốc độ lồng bao – Hệ thống bảo vệ an toàn cho máy và cho sản phẩm. – Thiết lập quy trình bao tự động cho từng loại sản phẩm. · Chương trình điều khiển bằng Tiếng Việt, thân thiện với người sử dụng, điều khiển máy rất đơn giản và dễ dàng. · Ngoài chế độ chạy tự động máy còn có chế độ chạy tay (bán tự động), rất tiện lợi cho việc kiểm tra thử nhiệm, thử súng,… |
1 bộ | ||
6 | Các tính năng kèm theo | |||
6.1 |
Hệ thống lọc khí đầu vào (Tủ lọc đặt bên ngoài phòng đặt máy kết nối ống vào trong phòng máy) : Qua 04 cấp lọc : Lưới ngăn côn trùng bằng inox -> Lọc thô (G4) -> Lọc trung F8 -> Lọc Hepa H13 99,97%. – Lọc HEPA đặt sau buồng gia nhiệt – là loại chịu nhiệt max: 150oC . – Có thiết bị theo dõi chênh áp qua lọc, cho biết tình trạng lọc, khi nào cần thay lọc Hepa – Khung vỏ tủ lọc bằng thép sơn tĩnh điện, phía trong từ sau buồng gia nhiệt tới khoang lọc Hepa có bọc lót lớp Inox phía trong. Buồng gia nhiệt trở bằng Inox 304. – Thiết kế tủ lọc theo từng khoang, dễ tháo lắp khi vệ sinh, dễ thay lọc |
1 HT | ||
6.2 |
Hệ thống lọc khí đầu ra kèm rũ bụi tự động(Tủ lọc đặt bên ngoài phòng đặt máy kết nối ống vào trong phòng máy) : – Lọc túi bag filter hiệu quả lọc > =90% ( 1Bộ = 16 cái) – Để thu hồi bụi, giảm tần suất vệ sinh lọc, tủ lọc được gắn hệ thống rũ tự động để bụi rơi vào ngăn chứa bụi, tránh nghẽn lọc. Hệ thống rũ bụi bằng thổi khí nén hiệu quả hơn nhiều so với rung rũ bằng xylanh hoặc motor. – Tủ lọc bằng thép sơn tĩnh điện. – Thiết kế tủ lọc theo từng khoang, dễ tháo lắp khi vệ sinh, dễ thay thế lọc. (Đường ống dẫn khí thải từ tủ lọc ra ngoài dài Max : 5 mét) |
1 HT | ||
6.3 |
Đèn chiếu sáng lồng bao : Đèn loại đèn Led tiết kiệm điện năng |
1 bộ | ||
6.4 |
Kiểm soát áp suất trong buồng bao bằng đồng hồ hiển thị chênh áp – 0,00 – 0,30 Kpa |
1 bộ | ||
I.2 | Các tính năng mở rộng (Option chọn thêm) | |||
1 |
Hệ thống phun nước rữa vệ sinh (CIP), Bao gồm : Bơm nước, cầu phun nước, Van – đường ống và hệ thống điều khiển Bơm nước : 1HP, đầu bơm bằng Inox (Ebara) – Được thiết kế hoàn hảo với quả cầu phun nước 360o – phun dưới áp lực cao để làm sạch. – Thiết bị khí nén (Có thồi cả khí nén khi vệ sinh) – Hệ thống CIP được lập trình chạy cho nhiều chế độ : Phun nước thường; phun nước RO (Hai đường van nước vào bơm) ; thổi khí làm sạch. (Đường ống cấp nước rữa tới bơm dài max : 20m – Loại ống mềm, không gồm ống dẫn nước thải ra ngoài phòng đặt máy) |
1HT | Bao gồm | |
I.3 | Phụ kiện, hồ sơ kèm theo máy | |||
1 | Bộ đồ nghề bảo dưỡng : Thùng đựng+ Bộ Clê, Bộ lục giác, mỏ lết 12”, tu vít 2 đầu. | 1 bộ | ||
2 | Bộ tài liệu hứơng dẫn sử dụng : Hướng dẫn sử dụng, bảo trì bảo dưỡng (Có kèm sơ đồ điện, sơ đồ khí nén, catalogue inverter, màn hình, PLC, lọc khí nén.) | 1 bộ | ||
I.4 | Vận chuyển, lắp đặt (Không bao gồm nguyên liệu thử máy, dây nguồn,tiếp địa, ống khí nén và các chi phí liên quan đến chuẩn bị phòng cho lắp máy) | 1 máy | Đã bao gồm |
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đại diện nhập khẩu và phân phối trực tiếp CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO MÁY THÀNH Ý Hotline: Mr.Công – 0868 222 664 Email: congpvx@gmail.com Hân hạnh được phục vụ quý khách hàng trong những dự án sắp tới! LIÊN HỆ ĐẶT HÀNG