Máy ép vỉ
Model: DPB-260/330
Hãng: Hualian
Xuất xứ: Trung Quốc
Máy ép vỉ DPB-260/330 tự động mâm phẳng (kiểu ray dẫn hướng dạng tiện) là giải pháp đóng gói linh hoạt, phù hợp với nhiều sản phẩm dạng viên, chất lỏng và mỹ phẩm. Máy được ứng dụng rộng rãi trong các ngành:
- Dược phẩm: Viên nang, viên nén, mật ong viên.
- Thực phẩm: Viên sữa, kẹo, kẹo gum, mứt, socola dạng lỏng.
- Y tế: Ống tiêm, kim tiêm.
- Mỹ phẩm: Mặt nạ, miếng dán mắt.
Ưu điểm máy ép vỉ DPB-260/330
- Khung máy cứng cáp: Khung máy đúc nguyên khối, được tôi luyện và xử lý lão hóa, đảm bảo độ chính xác và chống biến dạng.
- Tính hoán đổi linh kiện cao: Các chi tiết mô-đun được gia công chính xác, đảm bảo khả năng thay thế linh kiện dễ dàng.
- Điều chỉnh linh hoạt: Khoảng cách giữa các bộ phận tạo hình, ép nhiệt, dập nổi và các bộ phận khác trên thanh ray hình tam giác hoặc phẳng dễ dàng điều chỉnh, phù hợp với nhiều kích thước sản phẩm. Thiết kế gọn nhẹ, linh hoạt hơn so với các sản phẩm cùng loại, tiết kiệm diện tích lắp đặt.
- Truyền động ổn định: Sử dụng hộp giảm tốc bánh răng xéo trục song song thay cho dây xích hoặc dây curoa để tránh tình trạng lỏng hoặc trượt. Điều chỉnh hành trình linh hoạt, phù hợp với nhiều loại sản phẩm, vận hành đơn giản và đáng tin cậy.
- Thay thế khuôn dễ dàng: Định vị khuôn bằng chốt hình móc, giúp thay thế khuôn chính xác và nhanh chóng. Máy có thể đóng gói nhiều loại vỉ khác nhau, kết hợp với đầu nạp chất lỏng để đóng gói dạng lỏng, là máy đa năng.
- Ép nhiệt hiệu quả: Hệ thống ép nhiệt đa tầng với xi lanh nhiều nấc và mặt ép lõm giúp tạo đường ép kín khít.
Máy ép vỉ DPB-260/330 tự động mâm phẳng (kiểu ray dẫn hướng dạng tiện) là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp sản xuất dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm và các ngành khác cần đóng gói sản phẩm dạng viên, chất lỏng với năng suất cao và chất lượng ổn định.
Thông số kỹ thuật máy ép vỉ DPB-260/330
Model | DPB-260 | DPB-330 |
Tần số đột dập | 23-50 lần/phút | 30-50 lần/phút |
Năng suất | 7200-12000 vỉ/h (Kích thước tiêu chuẩn 80*57 mm) | 9000-15000 vỉ/h (Kích thước tiêu chuẩn 80*57 mm) |
Độ sâu tối đa | 250*160*26 mm | 310*160*26 |
Hành trình kéo | 20-120 mm (Có thể thay đổi theo yêu cầu) | |
Kích thước vỉ tiêu chuẩn | 80*57 mm (Có thể thay đổi theo yêu cầu) | |
Tiêu thụ không khí | ≥ 12 m3/h 0.6-0.8 MPa | |
Điện áp & Công suất | 380V/220V 50HZ 12KW | 380V/220V 50HZ 12KW |
Công suất động cơ | 1,5 KW | 1,5 KW |
Tấm cứng PVC | (0.15-0.5)X260mm | (0.15-0.5)×320mm |
Lá nhôm PTP | (0.02-0.035)x260mm | (0.02-0.035)×320mm |
Dialysis Paper | 50-100g/m2*260mm | 50-100g/m2*320mm |
Làm mát khuôn | Nước máy hoặc nước tái chế 60 l/h | |
Kích thước máy (L*W*H) | 33500*650*1602 mm | 3350*820*1640 mm |
Trọng lượng | 1600 kg | 1700 kg |